Giải đáp ý nghĩa của từ Flattering là gì?

Flattering là một từ khá thông dụng trong tiếng Anh. Để hiểu thêm về nghĩa của Flattering là gì, hãy theo dõi nội dung bên dưới của Bem2 nhé!

Nghĩa của từ Flattering là gì?

Flattering có nghĩa là tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ. Nó diễn tả một hành động đưa ra những lời khen ngợi quá mức, nói chung nhằm mục đích đánh giá cao đối phương. Nó còn được sử dụng trong câu giới thiệu khi cố gắng bắt đầu tán tỉnh.

nghia-cua-tu-flattering-la-gi-bem2vn-1

Trong lịch sử, xu nịnh được sử dụng như một hình thức diễn ngôn tiêu chuẩn khi xưng hô với vua hoặc hoàng hậu.

Ví dụ:
The invitation was renewed in the most flattering manner a year later.
Một năm sau, lời mời đã được gia hạn theo cách tâng bốc nhất.

The potential candidate was able to deflect some of the harder questions by flattering the interviewer.
Ứng viên tiềm năng có thể làm chệch hướng một số câu hỏi khó hơn bằng cách tâng bốc người phỏng vấn.

Their efforts in the struggle for the portfolio were the only sounds audible, but it was evident that if the princess did speak, her words would not be flattering to Anna Mikhaylovna.
Những nỗ lực của họ trong cuộc đấu tranh giành được danh mục đầu tư chỉ là những âm thanh duy nhất có thể nghe được, nhưng rõ ràng là nếu công chúa có nói, thì lời nói của cô ấy sẽ không hề tâng bốc Anna Mikhaylovna.

Các dạng khác của Flattering

Flattering bản chất là một tính từ. Bên cạnh dạng này còn có hình thái dưới dạng ngoại động từ. Ở dạng này thì nó được viết là flatter. Nó cũng diễn tả cùng ý nghĩa với flattering đó là tâng bốc hay xu nịnh. Bạn có thể tùy vào ngữ cảnh để có thể linh hoạt sử dụng.

Ví dụ: 
This photograph flatters her.
Bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên.

cac-dang-khac-cua-flattering-bem2vn

Ngoài ra bạn có thể dụng cụm to flatter oneself that với ý nghĩa tự hào là, lấy làm hãnh diện là.

Ví dụ:
She flattered himself that she was the best student of the class
Cô ta tự hào là học sinh giỏi nhất lớp

Một dạng khác nữa của Flattering đó là danh từ. Ở dạng này nó được viết là flattery. Từ flattery mang ý nghĩa là sự tâng bốc, sự xu nịnh, sự bợ đỡ, hoặc là lời tâng bốc, lời nịnh hót, lời bợ đỡ.

Ví dụ:
In the face of such flattery, how could I resist?
Trước những lời xu nịnh như vậy, làm sao tôi có thể cưỡng lại được?

If the days were filled with flattery, the nights were filled with emptiness.
Nếu ban ngày tràn ngập những lời xu nịnh thì đêm lại đầy trống rỗng.

Các từ đồng nghĩa

Phong phú hơn cho câu văn của mình, bạn có thể sử dụng những từ đồng nghĩa sau để thay thế Flattering:

  • gratifying, pleasing, satisfying, satisfactory, cheering, pleasurable
  • obsequious, smooth, toadyish, sycophantic
  • becoming, complimentary, kind, favorable, sympathetic, suitable

cac-tu-dong-nghia-flattering-bem2vn

Bên trên Bem2 đã chia sẻ các thông tin liên quan đến Giải đáp ý nghĩa của từ Flattering là gì. Hy vọng bạn sẽ có thêm một từ mới trong kho từ vựng của mình nhé!

Xem thêm: Rite of passage là gì? Ý nghĩa của cụm từ rite of passage

The post Giải đáp ý nghĩa của từ Flattering là gì? appeared first on BEM2.VN.



source https://bem2.vn/giai-dap-y-nghia-cua-tu-flattering-la-gi/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Cách thêm âm thanh và nhạc vào video miễn phí trên máy tính

iPhone 11, iPhone 11 Pro, iPhone 11 Pro Max có giá bán từ 16.3 triệu

15 Cách kiếm tiền cho học sinh tại nhà không cần vốn